Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2006 – Khu vực châu Âu
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Thời gian | 18 tháng 8 năm 2004 | – 16 tháng 11 năm 2005
Số đội | 51 (từ 1 liên đoàn) |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 282 |
Số bàn thắng | 778 (2,76 bàn/trận) |
Vua phá lưới | ![]() |
Vòng loại châu Âu UEFA |
---|
Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2006 khu vực châu Âu được tổ chức nhằm chọn ra các đội bóng là thành viên của FIFA và UEFA tham dự Giải vô địch bóng đá thế giới (FIFA World Cup) 2006 diễn ra tại Đức.
Các đội tham dự[sửa | sửa mã nguồn]
Có tổng cộng 51 đội là thành viên của FIFA và UEFA tham dự vòng loại, để chọn ra 13 đội tham dự FIFA World Cup 2006. Trong đó, Kazakhstan lần đầu tham dự sau khi chuyển từ thành viên của AFC sang là thành viên của UEFA.
Thể thức[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng loại bao gồm 2 vòng:
- Vòng 1 (vòng bảng): 51 đội được bốc thăm vào 8 bảng đấu (trong đó: 5 bảng có 6 đội và 3 bảng có 7 đội). Mỗi đội trong cùng một bảng đá hai lượt trận sân nhà và sân khách với các đội còn lại. 8 đội đầu bảng và 2 đội nhì bảng xuất sắc nhất giành quyền tham dự FIFA World Cup 2006. Các đội nhì bảng còn lại giành quyền vào vòng 2. Các đội còn lại không vượt qua vòng loại.
- Vòng 2 (play-offs): 6 đội nhì bảng được bốc thăm thành 3 cặp đá hai lượt trận sân nhà và sân khách để chọn ra 3 tấm vé cuối cùng của UEFA dự FIFA World Cup 2006.
Bốc thăm hạt giống (UEFA)[sửa | sửa mã nguồn]
Lễ bốc thăm diễn ra vào ngày 5 tháng 12 năm 2003 tại Frankfurt, Đức. Các hạt giống được xác định bằng số điểm mỗi trận ở vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2002 và vòng loại UEFA Euro 2004.[1] Pháp tự động vượt qua vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2002 với tư cách là đương kim vô địch, vì vậy chỉ thành tích của họ ở vòng loại Giải vô địch bóng đá châu Âu 2004 được sử dụng. Bồ Đào Nha tự động đủ điều kiện tham dự UEFA Euro 2004 với tư cách là chủ nhà, vì vậy chỉ thành tích của họ tại World Cup 2002 được sử dụng. Kazakhstan không được xếp hạng theo hệ thống này vì họ không tham gia cả hai cuộc thi.
Đối với các câu lạc bộ trong nước tham gia các giải đấu cấp câu lạc bộ quốc tế, Anh, Pháp, Ý và Tây Ban Nha được chia thành các nhóm 6 đội.
Các đội in đậm đủ điều kiện tham dự World Cup, các đội in nghiêng đậm đủ điều kiện tham dự World Cup thông qua vòng play-off và các đội in nghiêng tham dự vòng play-off nhưng không đủ điều kiện tham dự World Cup.
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Vòng 1[sửa | sửa mã nguồn]
Tóm tắt[sửa | sửa mã nguồn]
Các bảng đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Bảng 1[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 12 | 10 | 2 | 0 | 27 | 3 | +24 | 32 | FIFA World Cup 2006 | 2–0 | 2–0 | 3–1 | 0–0 | 2–0 | 4–0 | ||
2 | ![]() | 12 | 9 | 0 | 3 | 35 | 12 | +23 | 27 | Vòng 2 | 0–2 | 1–0 | 4–3 | 6–1 | 4–1 | 8–1 | ||
3 | ![]() | 12 | 8 | 1 | 3 | 20 | 10 | +10 | 25 | 0–2 | 2–0 | 2–1 | 2–1 | 3–0 | 2–0 | |||
4 | ![]() | 12 | 5 | 1 | 6 | 21 | 19 | +2 | 16 | 0–4 | 0–3 | 0–1 | 5–1 | 3–1 | 3–0 | |||
5 | ![]() | 12 | 2 | 3 | 7 | 11 | 24 | −13 | 9 | 2–2 | 0–2 | 1–2 | 0–3 | 3–0 | 0–0 | |||
6 | ![]() | 12 | 2 | 1 | 9 | 9 | 25 | −16 | 7 | 0–1 | 0–3 | 1–1 | 0–2 | 1–2 | 2–1 | |||
7 | ![]() | 12 | 1 | 2 | 9 | 4 | 34 | −30 | 5 | 0–3 | 0–4 | 1–5 | 0–0 | 1–0 | 0–3 |
Bảng 2[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 12 | 7 | 4 | 1 | 18 | 7 | +11 | 25 | FIFA World Cup 2006 | 0–1 | 1–0 | 1–1 | 2–2 | 2–0 | 2–0 | ||
2 | ![]() | 12 | 6 | 5 | 1 | 23 | 9 | +14 | 23 | Vòng 2 | 0–3 | 2–2 | 0–0 | 2–0 | 1–1 | 4–0 | ||
3 | ![]() | 12 | 6 | 4 | 2 | 24 | 12 | +12 | 22 | 1–1 | 1–1 | 1–0 | 3–1 | 6–1 | 3–0 | |||
4 | ![]() | 12 | 6 | 3 | 3 | 15 | 9 | +6 | 21 | 0–1 | 0–0 | 2–1 | 2–0 | 1–0 | 3–1 | |||
5 | ![]() | 12 | 4 | 1 | 7 | 11 | 20 | −9 | 13 | 0–2 | 0–1 | 0–2 | 2–1 | 3–2 | 2–1 | |||
6 | ![]() | 12 | 2 | 4 | 6 | 14 | 25 | −11 | 10 | 1–1 | 2–5 | 2–2 | 1–3 | 2–0 | 0–0 | |||
7 | ![]() | 12 | 0 | 1 | 11 | 6 | 29 | −23 | 1 | 1–2 | 0–6 | 1–2 | 1–2 | 0–1 | 1–2 |
Bảng 3[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 12 | 9 | 3 | 0 | 35 | 5 | +30 | 30 | FIFA World Cup 2006 | 2–0 | 7–1 | 4–0 | 3–0 | 2–1 | 6–0 | ||
2 | ![]() | 12 | 6 | 5 | 1 | 24 | 8 | +16 | 23 | Vòng 2 | 1–1 | 0–0 | 1–0 | 4–1 | 7–0 | 3–1 | ||
3 | ![]() | 12 | 6 | 5 | 1 | 23 | 12 | +11 | 23 | 0–0 | 1–1 | 4–0 | 2–0 | 2–0 | 5–1 | |||
4 | ![]() | 12 | 5 | 2 | 5 | 16 | 17 | −1 | 17 | 0–1 | 1–2 | 1–1 | 2–1 | 2–0 | 4–0 | |||
5 | ![]() | 12 | 4 | 3 | 5 | 18 | 21 | −3 | 15 | 0–2 | 1–1 | 1–1 | 2–2 | 1–0 | 4–0 | |||
6 | ![]() | 12 | 2 | 2 | 8 | 13 | 23 | −10 | 8 | 2–2 | 0–0 | 1–2 | 1–2 | 1–3 | 3–0 | |||
7 | ![]() | 12 | 0 | 0 | 12 | 5 | 48 | −43 | 0 | 0–5 | 0–4 | 0–4 | 0–2 | 3–4 | 0–4 |
Bảng 4[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 10 | 5 | 5 | 0 | 14 | 2 | +12 | 20 | FIFA World Cup 2006 | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 4–0 | 3–0 | ||
2 | ![]() | 10 | 4 | 6 | 0 | 18 | 7 | +11 | 18 | Vòng 2 | 1–1 | 1–1 | 1–1 | 1–0 | 6–0 | ||
3 | ![]() | 10 | 4 | 6 | 0 | 15 | 10 | +5 | 18 | 1–1 | 2–2 | 1–1 | 2–1 | 2–1 | |||
4 | ![]() | 10 | 4 | 5 | 1 | 12 | 5 | +7 | 17 | 0–1 | 0–0 | 2–2 | 3–0 | 2–0 | |||
5 | ![]() | 10 | 1 | 1 | 8 | 8 | 20 | −12 | 4 | 0–2 | 1–3 | 1–2 | 0–1 | 2–2 | |||
6 | ![]() | 10 | 0 | 1 | 9 | 4 | 27 | −23 | 1 | 0–2 | 1–3 | 0–2 | 0–2 | 0–3 |
Bảng 5[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 10 | 7 | 2 | 1 | 17 | 8 | +9 | 23 | FIFA World Cup 2006 | 2–1 | 2–0 | 1–0 | 4–3 | 2–1 | ||
2 | ![]() | 10 | 5 | 3 | 2 | 12 | 7 | +5 | 18 | Vòng 2 | 0–0 | 1–2 | 3–0 | 1–1 | 1–0 | ||
3 | ![]() | 10 | 3 | 4 | 3 | 9 | 7 | +2 | 13 | 1–1 | 0–1 | 0–0 | 0–1 | 2–0 | |||
4 | ![]() | 10 | 3 | 3 | 4 | 10 | 13 | −3 | 12 | 1–0 | 2–3 | 0–3 | 1–1 | 3–0 | |||
5 | ![]() | 10 | 2 | 4 | 4 | 12 | 14 | −2 | 10 | 1–4 | 0–1 | 0–0 | 1–1 | 4–0 | |||
6 | ![]() | 10 | 1 | 2 | 7 | 5 | 16 | −11 | 5 | 0–1 | 0–0 | 1–1 | 1–2 | 2–0 |
Bảng 6[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 10 | 8 | 1 | 1 | 17 | 5 | +12 | 25 | FIFA World Cup 2006 | 2–1 | 1–0 | 4–0 | 2–0 | 2–0 | ||
2 | ![]() | 10 | 8 | 0 | 2 | 27 | 9 | +18 | 24 | 1–2 | 3–2 | 1–0 | 1–0 | 8–0 | |||
3 | ![]() | 10 | 4 | 3 | 3 | 15 | 12 | +3 | 15 | 2–2 | 1–3 | 2–0 | 1–0 | 2–0 | |||
4 | ![]() | 10 | 2 | 3 | 5 | 10 | 18 | −8 | 9 | 1–0 | 0–3 | 3–3 | 2–3 | 2–0 | |||
5 | ![]() | 10 | 2 | 2 | 6 | 10 | 15 | −5 | 8 | 0–1 | 2–3 | 0–2 | 2–2 | 2–0 | |||
6 | ![]() | 10 | 0 | 3 | 7 | 1 | 21 | −20 | 3 | 0–1 | 0–3 | 0–0 | 0–0 | 1–1 |
Bảng 7[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 10 | 6 | 4 | 0 | 16 | 1 | +15 | 22 | FIFA World Cup 2006 | 0–0 | 1–0 | 0–0 | 2–0 | 5–0 | ||
2 | ![]() | 10 | 5 | 5 | 0 | 19 | 3 | +16 | 20 | Vòng 2 | 1–1 | 1–1 | 2–0 | 1–0 | 5–0 | ||
3 | ![]() | 10 | 4 | 4 | 2 | 12 | 9 | +3 | 16 | 0–0 | 1–1 | 1–0 | 1–1 | 3–0 | |||
4 | ![]() | 10 | 3 | 3 | 4 | 16 | 11 | +5 | 12 | 0–2 | 0–2 | 4–1 | 1–1 | 8–0 | |||
5 | ![]() | 10 | 2 | 4 | 4 | 8 | 9 | −1 | 10 | 0–2 | 0–0 | 0–1 | 1–1 | 4–0 | |||
6 | ![]() | 10 | 0 | 0 | 10 | 2 | 40 | −38 | 0 | 0–3 | 0–6 | 1–3 | 1–2 | 0–1 |
Bảng 8[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 10 | 7 | 3 | 0 | 21 | 5 | +16 | 24 | FIFA World Cup 2006 | 1–0 | 2–2 | 3–0 | 4–0 | 3–0 | ||
2 | ![]() | 10 | 8 | 0 | 2 | 30 | 4 | +26 | 24 | 0–1 | 3–0 | 3–0 | 3–1 | 6–0 | |||
3 | ![]() | 10 | 4 | 3 | 3 | 17 | 17 | 0 | 15 | 1–3 | 0–3 | 2–0 | 3–2 | 4–1 | |||
4 | ![]() | 10 | 4 | 2 | 4 | 13 | 14 | −1 | 14 | 0–0 | 0–1 | 1–1 | 3–2 | 4–0 | |||
5 | ![]() | 10 | 1 | 1 | 8 | 14 | 27 | −13 | 4 | 1–3 | 1–4 | 1–3 | 2–3 | 4–1 | |||
6 | ![]() | 10 | 0 | 3 | 7 | 4 | 32 | −28 | 3 | 1–1 | 0–7 | 1–1 | 0–2 | 0–0 |
Vòng 2 (play-offs)[sửa | sửa mã nguồn]
Bảng xếp hạng các đội nhì bảng[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Bg | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 8 | ![]() | 10 | 8 | 0 | 2 | 30 | 4 | +26 | 24 | Tham dự FIFA World Cup 2006 |
2 | 6 | ![]() | 10 | 8 | 0 | 2 | 27 | 9 | +18 | 24 | |
3 | 1 | ![]() | 10 | 7 | 0 | 3 | 23 | 11 | +12 | 21 | Tham dự vòng 2 |
4 | 7 | ![]() | 10 | 5 | 5 | 0 | 19 | 3 | +16 | 20 | |
5 | 4 | ![]() | 10 | 4 | 6 | 0 | 18 | 7 | +11 | 18 | |
6 | 5 | ![]() | 10 | 5 | 3 | 2 | 12 | 7 | +5 | 18 | |
7 | 3 | ![]() | 10 | 4 | 5 | 1 | 17 | 7 | +10 | 17 | |
8 | 2 | ![]() | 10 | 4 | 5 | 1 | 13 | 9 | +4 | 17 |
Các trận đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Tây Ban Nha ![]() | 6–2 | ![]() | 5–1 | 1–1 |
Thụy Sĩ ![]() | 4–4 (a) | ![]() | 2–0 | 2–4 |
Na Uy ![]() | 0–2 | ![]() | 0–1 | 0–1 |
Ghi chú |
---|
In đậm = thắng cuộc; (a) = bàn thắng sân khách |
Các đội vượt qua vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]
Có 14 đội vượt qua vòng loại.
Đội | Tư cách vượt qua | Ngày vượt qua vòng loại | Số lần tham dự FIFA World Cup trước đây1 |
---|---|---|---|
![]() | Chủ nhà | 6 tháng 7 năm 2000 | 15 (1934, 1938, 19542, 19582, 19622, 19662, 19702, 19742, 19782, 19822, 19862, 19902, 1994, 1998, 2002) |
![]() | Nhất Bảng 1 | 8 tháng 10 năm 2005 | 7 (1934, 1938, 1974, 1978, 1990, 1994, 1998) |
![]() | Nhất Bảng 2 | 3 tháng 9 năm 2005 | 0 (lần đầu) |
![]() | Nhất Bảng 3 | 8 tháng 10 năm 2005 | 3 (1966, 1986, 2002) |
![]() | Nhất Bảng 4 | 12 tháng 10 năm 2005 | 11 (1930, 1934, 1938, 1954, 1958, 1966, 1978, 1982, 1986, 1998, 2002) |
![]() | Nhất Bảng 5 | 8 tháng 10 năm 2005 | 15 (1934, 1938, 1950, 1954, 1962, 1966, 1970, 1974, 1978, 1982, 1986, 1990, 1994, 1998, 2002) |
![]() | Nhất Bảng 6 | 8 tháng 10 năm 2005 | 11 (1950, 1954, 1958, 1962, 1966, 1970, 1982, 1986, 1990, 1998, 2002) |
![]() | Nhất Bảng 7 | 12 tháng 10 năm 2005 | 9 (19303, 19503, 19543, 19583, 19623, 19743, 19823, 19903, 19983) |
![]() | Nhất Bảng 8 | 8 tháng 10 năm 2005 | 2 (1998, 2002) |
![]() | Đội đứng thứ hai xuất sắc nhất | 8 tháng 10 năm 2005 | 6 (1938, 1974, 1978, 1982, 1986, 2002) |
![]() | 10 (1934, 1938, 1950, 1958, 1970, 1974, 1978, 1990, 1994, 2002) | ||
![]() | Thắng vòng 2 | 16 tháng 11 năm 2005 | 11 (1934, 1950, 1962, 1966, 1978, 1982, 1986, 1990, 1994, 1998, 2002) |
![]() | 7 (1934, 1938, 1950, 1954, 1962, 1966, 1994) | ||
![]() | 8 (19344, 19384, 19544, 19584, 19624, 19704, 19824, 19904) |
- 1 In đậm chỉ ra nhà vô địch cho năm đó. In nghiêng chỉ ra nước chủ nhà cho năm đó.
- 3 Từ năm 1930 đến năm 1998, Serbia và Montenegro tham dự với tên gọi Nam Tư.
- 4 Từ năm 1934 đến năm 1990, Cộng hòa Séc tham dự với tên gọi Tiệp Khắc.
Danh sách ghi bàn[sửa | sửa mã nguồn]
- 11 bàn thắng
- 9 bàn thắng
- 8 bàn thắng
- 7 bàn thắng
- 6 bàn thắng
- 5 bàn thắng
- 4 bàn thắng
Erjon Bogdani
Vitali Kutuzov
Dado Pršo
Michalis Konstantinou
Jan Polák
Michael Owen
Mikael Forssell
Djibril Cissé
Zoltán Gera
Robbie Keane
Yossi Benayoun
Luca Toni
Juris Laizāns
Phillip Cocu
Jacek Krzynówek
Aleksandr Kerzhakov
Dmitri Sychev
Zvonimir Vukić
Miroslav Karhan
Szilárd Németh
Johan Vonlanthen
- 3 bàn thắng
René Aufhauser
Markus Schopp
Maksim Romaschenko
Koen Daerden
Sergej Barbarez
Martin Petrov
Martin Jørgensen
Malkhaz Asatiani
Angelos Charisteas
Stelios Giannakopoulos
Clinton Morrison
Avi Nimni
Thomas Beck
Franz Burgmeier
Mario Frick
Edgaras Jankauskas
Serghei Rogaciov
Dirk Kuyt
David Healy
John Carew
Hélder Postiga
Simão
Daniel Pancu
Kenny Miller
Marek Mintál
Ľubomír Reiter
Milenko Ačimovič
Luis García
Raúl
Alexandre Rey
Tümer Metin
Andriy Husin
Ruslan Rotan
Ryan Giggs
- 2 bàn thắng
Igli Tare
Ara Hakobyan
Aram Hakobyan
Roland Kollmann
Roland Linz
Martin Stranzl
Vital Bulyga
Thomas Buffel
Émile Mpenza
Mbo Mpenza
Timmy Simons
Daniel Van Buyten
Hasan Salihamidžić
Hristo Yanev
Chavdar Yankov
Boško Balaban
Niko Kranjčar
Igor Tudor
Ioannis Okkas
Marek Heinz
Vladimír Šmicer
Michael Gravgaard
Claus Jensen
Peter Møller
Christian Poulsen
David Beckham
Joe Cole
Steven Gerrard
Ingemar Teever
Kristen Viikmäe
Rógvi Jacobsen
Shefki Kuqi
Aki Riihilahti
Ludovic Giuly
Thierry Henry
Sylvain Wiltord
Alexander Iashvili
Péter Rajczi
Sándor Torghelle
Ian Harte
Walid Badir
Adoram Keisi
Daniele De Rossi
Alberto Gilardino
Andrea Pirlo
Francesco Totti
Vitālijs Astafjevs
Imants Bleidelis
Andrejs Prohorenkovs
Mihails Zemļinskis
Benjamin Fischer
Goran Maznov
Arjen Robben
Wesley Sneijder
Rafael Van der Vaart
Pierre Van Hooijdonk
Stuart Elliott
Morten Gamst Pedersen
Kamil Kosowski
Marek Saganowski
Petit
Gheorghe Bucur
Florin Cernat
Nicolae Mitea
Marat Izmailov
Andrei Karyaka
Dmitri Kirichenko
Dmitri Loskov
Andy Selva
James McFadden
Nenad Jestrović
Dejan Stanković
Albert Luque
Sergio Ramos
Anders Svensson
Christian Wilhelmsson
Philippe Senderos
Necati Ateş
Nihat Kahveci
Oleksiy Byelik
Robert Earnshaw
John Hartson
- 1 bàn thắng
Adrian Aliaj
Alban Bushi
Edwin Murati
Florian Myrtaj
Ervin Skela
Marc Bernaus
Marc Pujol
Gabriel Riera
Fernando Silva
Karen Dokhoyan
Romik Khachatryan
Edgar Manucharyan
Armen Shahgeldyan
Andreas Ivanschitz
Christian Mayrleb
Ivica Vastić
Rəşad Sadıqov
Valentin Belkevich
Alyaksandr Kulchiy
Sergei Omelyanchuk
Karel Geraerts
Wesley Sonck
Kevin Vandenbergh
Zlatan Bajramović
Zvjezdan Misimović
Georgi Iliev
Zdravko Lazarov
Stiliyan Petrov
Marko Babić
Ivan Klasnić
Niko Kovač
Josip Šimunić
Efstathios Aloneftis
Asimakis Krassas
Tomáš Galásek
Marek Jankulovski
Tomáš Jun
Daniel Agger
Dennis Rommedahl
Jermain Defoe
Joel Lindpere
Maksim Smirnov
Andrei Stepanov
Sergei Terehhov
Claus Bech Jørgensen
Símun Samuelsen
Jonatan Johansson
Jari Litmanen
Paulus Roiha
Teemu Tainio
Hannu Tihinen
Vikash Dhorasoo
David Trezeguet
Zinedine Zidane
Aleksandr Amisulashvili
Vladimir Burduli