Ngày | Tên | Tên gốc | Văn bản[1] |
|
1/1 | Năm mới | New Year's Day | Người dùng lịch Gregorius |
4/1 | Ngày Chữ nổi Thế giới | World Braille Day | A/RES/73/161 |
24/1 | Ngày Quốc tế Giáo dục | International Day of Education | A/RES/73/25 |
27/1 | Ngày Quốc tế Kỷ niệm Tưởng nhớ Nạn nhân của Nạn diệt chủng Đức quốc xã | International Day of Commemoration in Memory of the Victims of the Holocaust | A/RES/60/7 |
|
4/2 | Ngày ung thư thế giới | World Cancer Day | WHO |
6/2 | Ngày Quốc tế về Không Khoan dung về Gây tổn thương Sinh dục nữ | International Day of Zero Tolerance to Female Genital Mutilation | A/RES/67/146 |
12/2 | Ngày Quốc tế chống sử dụng Binh sĩ Trẻ em | International Day against the use of child soldiers (Red Hand Day) | |
13/2 | Ngày Phát thanh Thế giới Ngày Quốc tế Bao cao su | World Radio Day International Condom Day | UNESCO |
14/2 | Ngày Valentine | World Valentine Day | Kitô hữu |
20/2 | Ngày Công lý xã hội thế giới | World Social Justice Day | A/RES/62/10 |
21/2 | Ngày tiếng mẹ đẻ Quốc tế | International Mother Language Day | UNESCO 30C/62, A/RES/56/262 |
|
1/3 | Ngày Không phân biệt đối xử | Zero Discrimination Day | UNAIDS |
3/3 | Ngày Sinh giới Hoang dã Thế giới | World Wildlife Day | A/RES/68/205 |
8/3 | Ngày Quốc tế Phụ nữ | International Women's Day | |
20/3 | Ngày Quốc tế Hạnh phúc | International Day of Happiness | A/RES/66/281 |
21/3 | Ngày Quốc tế xóa bỏ Kỳ thị chủng tộc | International Day for the Elimination of Racial Discrimination | A/RES/2142 (XXI) |
Ngày Thơ Thế giới | World Poetry Day | UNESCO |
Ngày Quốc tế Nowruz | International Day of Nowruz | A/RES/64/253 |
Ngày Hội chứng Down thế giới | World Down Syndrome Day | A/RES/66/149 |
Ngày Quốc tế về Rừng | International Day of Forests | A/RES/67/200 |
22/3 | Ngày Nước Thế giới | World Water Day | A/RES/47/193 |
23/3 | Ngày Khí tượng Thế giới | World Meteorological Day | WMO/EC-XII/Res.6 |
24/3 | Ngày Thế giới phòng chống lao | World Tuberculosis Day | WHO |
Ngày Quốc tế về Quyền được Sự thật liên quan đến Vi phạm Nhân quyền thô bạo và cho phẩm giá của nạn nhân | International Day for the Right to the Truth concerning Gross Human Rights Violations and for the Dignity of Victims | A/RES/65/196 |
25/3 | Ngày Quốc tế Tưởng niệm Nạn nhân của chế độ nô lệ và buôn bán nô lê Đại Tây Dương | International Day of Remembrance of the Victims of Slavery and the Transatlantic Slave Trade | A/RES/62/122 |
Ngày Quốc tế Đoàn kết với Nhân viên bị giam giữ và Thành viên mất tích | International Day of Solidarity with Detained and Missing Staff Members | |
|
2/4 | Ngày Thế giới Nhận thức Tự kỷ | World Autism Awareness Day | A/RES/62/139 |
4/4 | Ngày Quốc tế Nhận thức Bom mìn và Hỗ trợ hành động Bom mìn | International Day for Mine Awareness and Assistance in Mine Action | A/RES/60/97 |
6/4 | Ngày Quốc tế Thể thao vì Phát triển và Hòa bình | International Day of Sport for Development và Peace | A/RES/67/296 |
7/4 | Ngày Quốc tế Phản ánh về Diệt chủng ở Rwanda | International Day of Reflection on the Genocide in Rwanda | A/RES/58/234 |
Ngày Sức khỏe Thế giới | World Health Day | WHO WHA/A.2/Res.35 |
12/4 | Ngày Quốc tế con người bay vào vũ trụ | International Day of Human Space Flight | A/RES/65/271 |
22/4 | Ngày Quốc tế Mẹ Trái Đất | International Mother Earth Day | A/RES/63/278 |
| Ngày Pháp Luật Thế giới | | |
23/4 | Ngày Sách và Bản quyền Thế giới | World Book và Copyright Day | UNESCO Res.3.18 |
Ngày tiếng Anh | English Language Day | |
24-30/4 | Tuần lễ Tiêm chủng Thế giới | World Immunization Week | WHO |
25/4 | Ngày Sốt rét Thế giới | World Malaria Day | WHO |
26/4 | Ngày Sở hữu trí tuệ thế giới | World Intellectual Property Day | WIPO |
28/4 | Ngày Thế giới về an toàn và sức khỏe tại nơi làm việc | World Day for Safety và Health at Work | |
29/4 | Ngày Tưởng niệm tất cả nạn nhân của Chiến tranh hoá học | Day of Remembrance for all Victims of Chemical Warfare | |
30/4 | Ngày Jazz Quốc tế | International Jazz Day | |
|
1/5 | Ngày Quốc tế Lao động | May Day, International Workers' Day | ngoài LHQ |
3/5 | Ngày Tự do Báo chí thế giới | World Press Freedom Day | A/RES/48/432 |
Chủ nhật thứ hai của tháng 5 | Ngày của Mẹ | Mother's day |
7/5 | Ngày Quốc tế Tình Yêu | International Love Day | |
8/5 | Ngày Chữ Thập Đỏ Quốc tế | International Red Cross Day | |
8-9/5 | Thời gian cho Tưởng niệm và Hòa giải cho những người thiệt mạng trong Chiến tranh thế giới thứ hai | Time of Remembrance and Reconciliation for Those Who Lost Their Lives During the Second World War | A/RES/59/26 |
9-10/5 | Ngày Chim Di cư thế giới | World Migratory Bird Day | UNEP |
15/5 | Ngày quốc tế Gia đình | International Day of Families | A/RES/47/237 |
Ngày Rằm | Lễ Phật Đản | Vesak, the Day of the Full Moon | Phật giáo |
17/5 | Ngày Quốc tế chống kỳ thị, phân biệt đối xử với người đồng tính, song tính và chuyển giới (LGBT) | IDAHOT (International Day Against Homophobia và Transphobia) | Liên Hợp Quốc ? |
Ngày Hiệp hội Thông tin Thế giới | World Telecommunication và Information Society Day | ITU A/RES/60/252 |
21/5 | Ngày Thế giới về Đa dạng Văn hoá vì Đối thoại và Phát triển | World Day for Cultural Diversity for Dialogue and Development | A/RES/57/249 |
22/5 | Ngày quốc tế Đa dạng sinh học | International Day for Biological Diversity | A/RES/55/201 |
23/5 | Ngày Quốc tế Kết thúc Lỗ rò sản khoa | International Day to End Obstetric Fistula | A/RES/67/147 |
29/5 | Ngày Quốc tế Gìn giữ Hòa bình Liên Hợp Quốc | International Day of UN Peacekeepers | A/RES/57/129 |
31/5 | Ngày Thế giới không thuốc lá | World No-Tobacco Day | WHO Resolution 42.19 |
|
1/6 | Ngày Quốc tế Thiếu nhi | Children's Day | ngoài LHQ |
Ngày Phụ huynh Toàn cầu | Global Day of Parents | A/RES/66/292 |
4/6 | Ngày Quốc tế của Trẻ em vô tội và là Nạn nhân bị xâm lược | International Day of Innocent Children Victims of Aggression | A/RES/ES-7/8 |
5/6 | Ngày Môi trường Thế giới | World Environment Day | UNEP A/RES/2994 (XXVII)) |
6/6 | Ngày tiếng Nga tại Liên Hợp Quốc | Russian Language Day at the UN | (in Russian) |
8/6 | Ngày Đại dương Thế giới | World Oceans Day | A/RES/63/111 |
12/6 | Ngày Thế giới chống Lao động Trẻ em | World Day Against Child Labour | |
14/6 | Ngày Hiến Máu Thế giới | World Blood Donor Day | WHO WHA58.13 |
15/6 | Ngày Thế giới Phòng chống lạm dụng Người cao tuổi | World Elder Abuse Awareness Day | A/RES/66/127 |
Chủ nhật thứ ba của tháng 6 | Ngày của Cha | Father's day |
17/6 | Ngày Thế giới chống Sa mạc hóa và Hạn hán | World Day to Combat Desertification và Drought | A/RES/49/115 |
20/6 | Ngày Tị nạn Thế giới | World Refugee Day | A/RES/55/76 |
21/6 | Ngày Quốc tế Yoga | International Day of Yoga | A/RES/69/131 |
23/6 | Ngày Dịch vụ Công cộng Liên Hợp Quốc | United Nations Public Service Day | A/RES/57/277 |
Ngày Quốc tế Phụ nữ góa | International Widows' Day | A/RES/65/189 |
25/6 | Ngày Thủy thủ | Day of the Seafarer | IMO STCW/CONF.2/DC.4 |
26/6 | Ngày Quốc tế chống lạm dụng và buôn bán trái phép ma túy | International Day against Drug Abuse and Illicit Trafficking | A/RES/42/112 |
Ngày Quốc tế của Liên Hợp Quốc trong hỗ trợ nạn nhân của tra tấn | United Nations International Day in Support of Victims of Torture | A/RES/52/149 |
Ngày Quốc tế Phòng chống Bạch tạng | International Albinism Awareness Day | |
|
Thứ Bảy đầu tiên | Ngày Quốc tế Hợp tác | International Day of Cooperatives | A/RES/47/90 |
11/7 | Ngày Dân số Thế giới | World Population Day | UNDP decision 89/46 15 |
15/7 | Ngày Kỹ năng thanh niên thế giới | World Youth Skills Day | A/C.3/69/L.13/Rev.1 |
18/7 | Ngày Quốc tế Nelson Mandela | Nelson Mandela International Day | A/RES/64/13 |
28/7 | Ngày Viêm gan Thế giới | World Hepatitis Day | WHO |
30/7 | Ngày Hữu nghị Quốc tế | International Day of Friendship | A/RES/65/275 |
Ngày Thế giới phòng, chống mua bán người | World Day against Trafficking in Persons | A/RES/68/192 |
|
12/8 | Ngày Quốc tế Thanh Thiếu niên | International Youth Day | A/RES/54/120 |
23/8 | Ngày Quốc tế Tưởng niệm Buôn bán nô lệ và Xoá bỏ nó | International Day for the Remembrance of the Slave Trade and Its Abolition | UNESCO |
29/8 | Ngày Quốc tế chống Thử nghiệm Hạt nhân | International Day against Nuclear Tests | A/RES/64/35 |
30/8 | Ngày Quốc tế các Nạn nhân mất tích cưỡng bức | International Day of the Victims of Enforced Disappearances | A/RES/65/209 |
|
5/9 | Ngày Quốc tế Từ thiện | International Day of Charity | A/RES/67/105 |
8/9 | Ngày Quốc tế biết Chữ | International Literacy Day | UNESCO |
10/9 | Ngày Thế giới Phòng chống Tự sát | World Suicide Prevention Day | WHO & IASP |
12/9 | Ngày Liên Hợp Quốc về Hợp tác Nam-Nam | United Nations Day for South-South Cooperation | A/RES/58/220 |
15/9 | Ngày Quốc tế vì Dân chủ | International Day of Democracy | A/RES/62/7 |
16/9 | Ngày Quốc tế Bảo vệ Tầng ôzôn | International Day for the Preservation of the Ozone Layer | A/RES/49/114 |
21/9 | Ngày Quốc tế Hòa bình | International Day of Peace | A/RES/36/67, A/RES/55/282 |
Tuần cuối tháng 9 | Ngày Hàng hải Thế giới | World Maritime Day | IMO IMCO/C XXXVIII/21 |
26/9 | Ngày Quốc tế Xóa bỏ Hoàn toàn Vũ khí hạt nhân | International Day for the Total Elimination of Nuclear Weapons | A/RES/68/32 |
Ngày Tránh thai Thế giới | World Contraception Day | |
27/9 | Ngày Du lịch thế giới | World Tourism Day | |
|
1/10 | Ngày Quốc tế Người cao tuổi | International Day of Older Persons | A/RES/45/106 |
2/10 | Ngày quốc tế bất bạo động | International Day of Non-Violence | A/RES/61/271 |
5/10 | Ngày Nhà giáo thế giới | World Teachers’ Day | UNESCO |
Thứ Hai đầu tiên | Ngày Môi trường sống Thế giới | World Habitat Day | A/RES/40/202 A |
9/10 | Ngày Bưu chính thế giới | World Post Day | UPU/Tokyo Congr.1969/Res.C.11 |
11/10 | Ngày Quốc tế Trẻ em gái | International Day of the Girl Child | A/RES/66/170 |
13/10 | Ngày Quốc tế Giảm nhẹ Thiên tai | International Day for Disaster Reduction | A/RES/44/236, A/RES/64/200 |
14/10 | Ngày Tiêu chuẩn Thế giới [4] | World Standards Day | IEC, ISO, ITU, IEEE, IETF |
15/10 | Ngày Quốc tế Phụ nữ nông thôn | International Day of Rural Women | A/RES/62/136 |
16/10 | Ngày Lương thực thế giới | World Food Day | FAO A/RES/35/70 |
17/10 | Ngày Quốc tế Xóa nghèo | International Day for the Eradication of Poverty | A/RES/47/196) |
24/10 | Ngày Liên Hợp Quốc | United Nations Day | A/RES/168 (II), A/RES/2782 (XXVI) |
Ngày Thông tin về Phát triển thế giới | World Development Information Day | A/RES/3038 (XXVII) |
27/10 | Ngày Thế giới về Di sản Nghe nhìn | World Day for Audiovisual Heritage | UNESCO |
31/10 | Ngày Thành phố Thế giới | World Cities Day | A/RES/68/238 |
|
2/11 | Ngày Quốc tế về Chấm dứt Không bị trừng phạt cho Tội ác chống lại các nhà báo | International Day to End Impunity for Crimes against Journalists | A/RES/68/163 |
6/11 | Ngày Quốc tế Phòng chống khai thác Môi trường trong Chiến tranh và Xung đột vũ trang | International Day for Preventing the Exploitation of the Environment in War và Armed Conflict | A/RES/56/4 |
10/11 | Ngày Khoa học Thế giới vì Hòa bình và Phát triển | World Science Day for Peace và Development | UNESCO |
14/11 | Ngày Thế giới phòng, chống đái tháo đường | World Diabetes Day | A/RES/61/225 |
Chủ nhật thứ 3 | Ngày Thế giới Tưởng niệm Nạn nhân Giao thông đường bộ | World Day of Remembrance for Road Traffic Victims | A/RES/60/5 |
16/11 | Ngày Khoan dung Quốc tế | International Day for Tolerance | UNESCO A/RES/51/95 |
19/11 | Ngày Toilet Thế giới | World Toilet Day | A/67/L.75, draft |
Ngày Quốc tế Nam giới | International Men's Day | |
Thứ Năm thứ 3 | Ngày Triết học thế giới | World Philosophy Day | |
20/11 | Ngày Thiếu nhi Thế giới | Universal Children’s Day | 836(IX), 14/12/1954 |
21/11 | Ngày Truyền hình thế giới | World Television Day | A/RES/51/205 |
25/11 | Ngày quốc tế loại bỏ bạo lực đối với Phụ nữ | International Day for the Elimination of Violence against Women | A/RES/54/134 |
29/11 | Ngày Quốc tế Đoàn kết với Nhân dân Palestine | International Day of Solidarity with the Palestinian People | A/RES/32/40B |
|
1/12 | Ngày thế giới phòng chống bệnh AIDS | World AIDS Day | |
2/12 | Ngày Quốc tế Giải phóng Nô lệ | International Day for the Abolition of Slavery | |
3/12 | Ngày Quốc tế Người khuyết tật | International Day of Persons with Disabilities | A/RES/47/3 |
5/12 | Ngày Tình nguyện Quốc tế vì Phát triển Kinh tế và Xã hội | International Volunteer Day for Economic và Social Development | A/RES/40/212 |
Ngày Đất Thế giới | World Soil Day | A/RES/68/232 |
7/12 | Ngày Hàng không Dân dụng Quốc tế | International Civil Aviation Day | ICAO, A/RES/51/33 |
9/12 | Ngày Quốc tế chống Tham nhũng | International Anti-Corruption Day | A/RES/58/4 |
10/12 | Ngày Nhân quyền Quốc tế | Human Rights Day | A/RES/423 (V) |
11/12 | Ngày Núi Quốc tế | International Mountain Day | A/RES/57/245 |
15/12 | Ngày Chè Quốc tế | International Tea Day | FAO |
18/12 | Ngày Di dân Quốc tế | International Migrants Day | A/RES/55/93 |
20/12 | Ngày Đoàn kết Con người Quốc tế | International Human Solidarity Day | A/RES/60/209 |
25/12 | Lễ Giáng Sinh | Christmas Day | Kitô hữu |
27/12 | Ngày Quốc tế Phòng, chống dịch bệnh | International Day of Epidemic Preparednesse | [5][6] |