Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá châu Âu 2020

Giải vô địch bóng đá châu Âu 2020 là một giải đấu bóng đá quốc tế được tổ chức tại 11 thành phố ở châu Âu từ ngày 11 tháng 6 đến ngày 11 tháng 7 năm 2021. 24 đội tuyển quốc gia tham gia giải đấu được yêu cầu đăng ký một đội hình gồm 26 cầu thủ – trong đó ba cầu thủ phải là thủ môn – trước ngày 1 tháng 6, 10 ngày trước trận khai mạc giải đấu.[1] Chỉ những cầu thủ trong các đội hình này mới đủ điều kiện tham gia giải đấu.

Trong trường hợp một cầu thủ trong danh sách đội hình được gửi bị chấn thương hoặc bệnh tật trước trận đấu đầu tiên của giải đấu, cầu thủ đó có thể được thay thế, miễn là bác sĩ đội và bác sĩ từ Ủy ban Y tế UEFA đều xác nhận rằng chấn thương hoặc bệnh tật đủ nghiêm trọng để ngăn cầu thủ tham gia giải đấu.[2] Những cầu thủ có kết quả xét nghiệm dương tính với SARS-CoV-2 hoặc được tuyên bố là "người tiếp xúc gần" với người có kết quả xét nghiệm SARS-CoV-2 dương tính, và do đó được cách ly theo quyết định của cơ quan y tế được coi là trường hợp mắc bệnh nghiêm trọng và do đó có thể được thay thế trước trận đấu đầu tiên. Nếu một thủ môn bị chấn thương hoặc bệnh tật sau trận đấu đầu tiên của giải đấu, anh ta vẫn có thể bị thay thế, ngay cả khi các thủ môn khác trong đội hình vẫn có sẵn. Cầu thủ đã được thay thế trong danh sách cầu thủ không thể được đưa vào danh sách.[3]

Vào đầu tháng 4 năm 2021, UEFA tuyên bố họ đang xem xét cho phép mở rộng đội hình giải đấu từ 23 cầu thủ thông thường, sau các cuộc gọi từ các huấn luyện viên đội tuyển quốc gia trong trường hợp có thể bùng phát COVID-19 trong một đội tuyển, cũng như giảm mệt mỏi của cầu thủ do tắc nghẽn lịch thi đấu của mùa giải trước.[4] Vào ngày 27 tháng 4, có thông tin rằng Ủy ban thi đấu đội tuyển quốc gia UEFA đã phê duyệt việc mở rộng đội hình lên 26 cầu thủ, tùy thuộc vào xác nhận của Ủy ban điều hành UEFA.[5] Vào ngày 4 tháng 5 năm 2021, Ủy ban điều hành đã xác nhận việc sử dụng đội hình 26 cầu thủ. Tuy nhiên, các đội tuyển vẫn chỉ có thể đặt tên tối đa 23 cầu thủ trên bảng đấu cho mỗi lịch thi đấu của giải đấu (trong đó 12 cầu thủ dự bị), phù hợp với Luật thi đấu.[3]

Vị trí được liệt kê cho mỗi cầu thủ nằm trong danh sách đội hình chính thức do UEFA công bố. Độ tuổi được liệt kê cho mỗi cầu thủ là vào ngày 11 tháng 6 năm 2021, ngày đầu tiên của giải đấu. Số lần khoác áo và số bàn thắng được liệt kê cho mỗi cầu thủ không bao gồm bất kỳ trận đấu nào được thi đấu sau khi bắt đầu giải đấu. Câu lạc bộ được liệt kê là câu lạc bộ dành cho cầu thủ cuối cùng đã thi đấu một trận đấu cạnh tranh trước giải đấu. Quốc tịch của mỗi câu lạc bộ phản ánh hiệp hội quốc gia (không phải giải đấu) mà câu lạc bộ được liên kết. Một lá cờ được bao gồm cho các huấn luyện viên có quốc tịch khác với đội tuyển quốc gia của họ.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Ý[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Roberto Mancini

Ý đã công bố một đội hình sơ bộ gồm 33 cầu thủ vào ngày 17 tháng 5 năm 2021.[6] Đội hình đã được mở rộng lên 34 cầu thủ vào ngày 25 tháng 5,[7] sau đó được giảm xuống còn 28 cầu thủ vào ngày 30 tháng 5 (với 2 cầu thủ được thêm vào và 8 cầu thủ bị loại bỏ).[8] Đội hình cuối cùng đã công bố vào ngày 2 tháng 6.[9]Stefano Sensi rút lui vì chấn thương và được thay bằng Matteo Pessina vào ngày 7 tháng 6.[10] Lorenzo Pellegrini rút lui vì chấn thương và được thay bằng Gaetano Castrovilli vào ngày 10 tháng 6.[11]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Salvatore Sirigu (1987-01-12)12 tháng 1, 1987 (34 tuổi) 26 0 Ý Torino
2 2HV Giovanni Di Lorenzo (1993-08-04)4 tháng 8, 1993 (27 tuổi) 7 0 Ý Napoli
3 2HV Giorgio Chiellini (đội trưởng) (1984-08-14)14 tháng 8, 1984 (36 tuổi) 107 8 Ý Juventus
4 2HV Leonardo Spinazzola (1993-03-25)25 tháng 3, 1993 (28 tuổi) 14 0 Ý Roma
5 3TV Manuel Locatelli (1998-01-08)8 tháng 1, 1998 (23 tuổi) 10 1 Ý Sassuolo
6 3TV Marco Verratti (1992-11-05)5 tháng 11, 1992 (28 tuổi) 40 3 Pháp Paris Saint-Germain
7 3TV Gaetano Castrovilli (1997-02-17)17 tháng 2, 1997 (24 tuổi) 2 0 Ý Fiorentina
8 3TV Jorginho (1991-12-20)20 tháng 12, 1991 (29 tuổi) 28 5 Anh Chelsea
9 4 Andrea Belotti (1993-12-20)20 tháng 12, 1993 (27 tuổi) 33 12 Ý Torino
10 4 Lorenzo Insigne (1991-06-04)4 tháng 6, 1991 (30 tuổi) 41 8 Ý Napoli
11 4 Domenico Berardi (1994-08-01)1 tháng 8, 1994 (26 tuổi) 11 5 Ý Sassuolo
12 3TV Matteo Pessina (1997-04-21)21 tháng 4, 1997 (24 tuổi) 5 2 Ý Atalanta
13 2HV Emerson (1994-08-03)3 tháng 8, 1994 (26 tuổi) 15 0 Anh Chelsea
14 3TV Federico Chiesa (1997-10-25)25 tháng 10, 1997 (23 tuổi) 25 1 Ý Juventus
15 2HV Francesco Acerbi (1988-02-10)10 tháng 2, 1988 (33 tuổi) 14 1 Ý Lazio
16 3TV Bryan Cristante (1995-03-03)3 tháng 3, 1995 (26 tuổi) 11 1 Ý Roma
17 4 Ciro Immobile (1990-02-20)20 tháng 2, 1990 (31 tuổi) 46 13 Ý Lazio
18 3TV Nicolò Barella (1997-02-07)7 tháng 2, 1997 (24 tuổi) 23 5 Ý Internazionale
19 2HV Leonardo Bonucci (1987-05-01)1 tháng 5, 1987 (34 tuổi) 102 7 Ý Juventus
20 3TV Federico Bernardeschi (1994-02-16)16 tháng 2, 1994 (27 tuổi) 30 6 Ý Juventus
21 1TM Gianluigi Donnarumma (1999-02-25)25 tháng 2, 1999 (22 tuổi) 26 0 Ý Milan
22 4 Giacomo Raspadori (2000-02-18)18 tháng 2, 2000 (21 tuổi) 1 0 Ý Sassuolo
23 2HV Alessandro Bastoni (1999-04-13)13 tháng 4, 1999 (22 tuổi) 5 0 Ý Internazionale
24 2HV Alessandro Florenzi (1991-03-11)11 tháng 3, 1991 (30 tuổi) 43 2 Pháp Paris Saint-Germain
25 2HV Rafael Tolói (1990-10-10)10 tháng 10, 1990 (30 tuổi) 3 0 Ý Atalanta
26 1TM Alex Meret (1997-03-22)22 tháng 3, 1997 (24 tuổi) 2 0 Ý Napoli

Thụy Sĩ[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Vladimir Petković

Thụy Sĩ đã công bố một đội hình sơ bộ gồm 29 cầu thủ vào ngày 19 tháng 5 năm 2021.[12][13] Đội hình cuối cùng đã công bố vào ngày 31 tháng 5.[14][15]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Yann Sommer (1988-12-17)17 tháng 12, 1988 (32 tuổi) 61 0 Đức Borussia Mönchengladbach
2 2HV Kevin Mbabu (1995-04-19)19 tháng 4, 1995 (26 tuổi) 11 0 Đức VfL Wolfsburg
3 2HV Silvan Widmer (1993-03-05)5 tháng 3, 1993 (28 tuổi) 16 1 Thụy Sĩ Basel
4 2HV Nico Elvedi (1996-09-30)30 tháng 9, 1996 (24 tuổi) 26 1 Đức Borussia Mönchengladbach
5 2HV Manuel Akanji (1995-07-19)19 tháng 7, 1995 (25 tuổi) 29 0 Đức Borussia Dortmund
6 3TV Denis Zakaria (1996-11-20)20 tháng 11, 1996 (24 tuổi) 32 3 Đức Borussia Mönchengladbach
7 4 Breel Embolo (1997-02-14)14 tháng 2, 1997 (24 tuổi) 43 5 Đức Borussia Mönchengladbach
8 3TV Remo Freuler (1992-04-15)15 tháng 4, 1992 (29 tuổi) 28 3 Ý Atalanta
9 4 Haris Seferović (1992-02-22)22 tháng 2, 1992 (29 tuổi) 74 21 Bồ Đào Nha Benfica
10 3TV Granit Xhaka (đội trưởng) (1992-09-27)27 tháng 9, 1992 (28 tuổi) 93 12 Anh Arsenal
11 3TV Ruben Vargas (1998-08-05)5 tháng 8, 1998 (22 tuổi) 11 2 Đức FC Augsburg
12 1TM Yvon Mvogo (1994-06-06)6 tháng 6, 1994 (27 tuổi) 3 0 Hà Lan PSV Eindhoven
13 2HV Ricardo Rodríguez (1992-08-25)25 tháng 8, 1992 (28 tuổi) 80 9 Ý Torino
14 3TV Steven Zuber (1991-08-17)17 tháng 8, 1991 (29 tuổi) 36 8 Đức Eintracht Frankfurt
15 3TV Djibril Sow (1997-02-06)6 tháng 2, 1997 (24 tuổi) 15 0 Đức Eintracht Frankfurt
16 3TV Christian Fassnacht (1993-11-11)11 tháng 11, 1993 (27 tuổi) 7 1 Thụy Sĩ Young Boys
17 2HV Loris Benito (1992-01-07)7 tháng 1, 1992 (29 tuổi) 12 1 Pháp Bordeaux
18 4 Admir Mehmedi (1991-03-16)16 tháng 3, 1991 (30 tuổi) 73 10 Đức VfL Wolfsburg
19 4 Mario Gavranović (1989-11-24)24 tháng 11, 1989 (31 tuổi) 29 11 Croatia Dinamo Zagreb
20 3TV Edimilson Fernandes (1996-04-15)15 tháng 4, 1996 (25 tuổi) 21 1 Đức Mainz 05
21 1TM Jonas Omlin (1994-01-10)10 tháng 1, 1994 (27 tuổi) 2 0 Pháp Montpellier
22 2HV Fabian Schär (1991-12-20)20 tháng 12, 1991 (29 tuổi) 59 8 Anh Newcastle United
23 3TV Xherdan Shaqiri (1991-10-10)10 tháng 10, 1991 (29 tuổi) 90 23 Anh Liverpool
24 2HV Bećir Omeragić (2002-01-20)20 tháng 1, 2002 (19 tuổi) 3 0 Thụy Sĩ Zürich
25 2HV Eray Cömert (1998-02-04)4 tháng 2, 1998 (23 tuổi) 5 0 Thụy Sĩ Basel
26 2HV Jordan Lotomba (1998-09-29)29 tháng 9, 1998 (22 tuổi) 1 0 Pháp Nice

Thổ Nhĩ Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Şenol Güneş

Thổ Nhĩ Kỳ đã công bố một đội hình sơ bộ gồm 30 cầu thủ vào ngày 14 tháng 5 năm 2021.[16] Đội hình cuối cùng đã công bố vào ngày 1 tháng 6.[17]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Mert Günok (1989-03-01)1 tháng 3, 1989 (32 tuổi) 22 0 Thổ Nhĩ Kỳ İstanbul Başakşehir
2 2HV Zeki Çelik (1997-02-17)17 tháng 2, 1997 (24 tuổi) 19 2 Pháp Lille
3 2HV Merih Demiral (1998-03-05)5 tháng 3, 1998 (23 tuổi) 20 0 Ý Juventus
4 2HV Çağlar Söyüncü (1996-05-23)23 tháng 5, 1996 (25 tuổi) 34 2 Anh Leicester City
5 3TV Okay Yokuşlu (1994-03-09)9 tháng 3, 1994 (27 tuổi) 33 1 Anh West Bromwich Albion
6 3TV Ozan Tufan (1995-03-23)23 tháng 3, 1995 (26 tuổi) 59 9 Thổ Nhĩ Kỳ Fenerbahçe
7 4 Cengiz Ünder (1997-07-14)14 tháng 7, 1997 (23 tuổi) 28 8 Anh Leicester City
8 3TV Dorukhan Toköz (1996-05-21)21 tháng 5, 1996 (25 tuổi) 9 1 Thổ Nhĩ Kỳ Beşiktaş
9 4 Kenan Karaman (1994-03-05)5 tháng 3, 1994 (27 tuổi) 21 5 Đức Fortuna Düsseldorf
10 3TV Hakan Çalhanoğlu (1994-02-08)8 tháng 2, 1994 (27 tuổi) 55 13 Ý Milan
11 4 Yusuf Yazıcı (1997-01-29)29 tháng 1, 1997 (24 tuổi) 30 1 Pháp Lille
12 1TM Altay Bayındır (1998-04-14)14 tháng 4, 1998 (23 tuổi) 1 0 Thổ Nhĩ Kỳ Fenerbahçe
13 2HV Umut Meraş (1995-12-20)20 tháng 12, 1995 (25 tuổi) 12 0 Pháp Le Havre
14 3TV Taylan Antalyalı (1995-01-08)8 tháng 1, 1995 (26 tuổi) 5 0 Thổ Nhĩ Kỳ Galatasaray
15 2HV Ozan Kabak (2000-03-25)25 tháng 3, 2000 (21 tuổi) 11 0 Anh Liverpool
16 4 Enes Ünal (1997-05-10)10 tháng 5, 1997 (24 tuổi) 22 2 Tây Ban Nha Getafe
17 4 Burak Yılmaz (đội trưởng) (1985-07-15)15 tháng 7, 1985 (35 tuổi) 66 28 Pháp Lille
18 2HV Rıdvan Yılmaz (2001-05-21)21 tháng 5, 2001 (20 tuổi) 2 0 Thổ Nhĩ Kỳ Beşiktaş
19 3TV Orkun Kökçü (2000-12-29)29 tháng 12, 2000 (20 tuổi) 5 0 Hà Lan Feyenoord
20 3TV Abdülkadir Ömür (1999-06-25)25 tháng 6, 1999 (21 tuổi) 9 0 Thổ Nhĩ Kỳ Trabzonspor
21 3TV İrfan Kahveci (1995-07-15)15 tháng 7, 1995 (25 tuổi) 18 0 Thổ Nhĩ Kỳ Fenerbahçe
22 2HV Kaan Ayhan (1994-11-10)10 tháng 11, 1994 (26 tuổi) 36 4 Ý Sassuolo
23 1TM Uğurcan Çakır (1996-04-05)5 tháng 4, 1996 (25 tuổi) 7 0 Thổ Nhĩ Kỳ Trabzonspor
24 3TV Kerem Aktürkoğlu (1998-10-21)21 tháng 10, 1998 (22 tuổi) 1 0 Thổ Nhĩ Kỳ Galatasaray
25 2HV Mert Müldür (1999-04-03)3 tháng 4, 1999 (22 tuổi) 7 0 Ý Sassuolo
26 3TV Halil Dervişoğlu (1999-12-08)8 tháng 12, 1999 (21 tuổi) 2 1 Thổ Nhĩ Kỳ Galatasaray

Wales[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Rob Page

Wales đã công bố vào ngày 23 tháng 4 năm 2021 rằng Rob Page sẽ làm huấn luyện viên cho giải đấu, sau khi huấn luyện viên thường xuyên Ryan Giggs bị Dịch vụ Truy tố Vương miện buộc tội.[18] Đội tuyển này đã công bố một đội hình sơ bộ gồm 28 cầu thủ vào ngày 24 tháng 5.[19] Đội hình cuối cùng đã công bố vào ngày 30 tháng 5.[20] James Lawrence rút lui vì chấn thương và được thay thế bởi Tom Lockyer vào ngày 31 tháng 5.[21]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Wayne Hennessey (1987-01-24)24 tháng 1, 1987 (34 tuổi) 95 0 Anh Crystal Palace
2 2HV Chris Gunter (1989-07-21)21 tháng 7, 1989 (31 tuổi) 101 0 Anh Charlton Athletic
3 2HV Neco Williams (2001-04-13)13 tháng 4, 2001 (20 tuổi) 10 1 Anh Liverpool
4 2HV Ben Davies (1993-04-24)24 tháng 4, 1993 (28 tuổi) 59 0 Anh Tottenham Hotspur
5 2HV Tom Lockyer (1994-12-03)3 tháng 12, 1994 (26 tuổi) 13 0 Anh Luton Town
6 2HV Joe Rodon (1997-10-22)22 tháng 10, 1997 (23 tuổi) 13 0 Anh Tottenham Hotspur
7 3TV Joe Allen (1990-03-14)14 tháng 3, 1990 (31 tuổi) 58 2 Anh Stoke City
8 3TV Harry Wilson (1997-03-22)22 tháng 3, 1997 (24 tuổi) 25 5 Wales Cardiff City
9 4 Tyler Roberts (1999-01-12)12 tháng 1, 1999 (22 tuổi) 13 0 Anh Leeds United
10 3TV Aaron Ramsey (1990-12-26)26 tháng 12, 1990 (30 tuổi) 62 16 Ý Juventus
11 4 Gareth Bale (đội trưởng) (1989-07-16)16 tháng 7, 1989 (31 tuổi) 91 33 Anh Tottenham Hotspur
12 1TM Danny Ward (1993-06-22)22 tháng 6, 1993 (27 tuổi) 13 0 Anh Leicester City
13 4 Kieffer Moore (1992-08-08)8 tháng 8, 1992 (28 tuổi) 16 5 Wales Cardiff City
14 2HV Connor Roberts (1995-09-23)23 tháng 9, 1995 (25 tuổi) 26 1 Wales Swansea City
15 2HV Ethan Ampadu (2000-09-14)14 tháng 9, 2000 (20 tuổi) 22 0 Anh Sheffield United
16 3TV Joe Morrell (1997-01-03)3 tháng 1, 1997 (24 tuổi) 15 0 Anh Luton Town
17 2HV Rhys Norrington-Davies (1999-04-22)22 tháng 4, 1999 (22 tuổi) 4 0 Anh Stoke City
18 3TV Jonny Williams (1993-10-09)9 tháng 10, 1993 (27 tuổi) 27 1 Wales Cardiff City
19 3TV David Brooks (1997-07-08)8 tháng 7, 1997 (23 tuổi) 17 2 Anh Bournemouth
20 3TV Daniel James (1997-11-10)10 tháng 11, 1997 (23 tuổi) 20 4 Anh Manchester United
21 1TM Adam Davies (1992-07-17)17 tháng 7, 1992 (28 tuổi) 2 0 Anh Stoke City
22 2HV Chris Mepham (1997-11-05)5 tháng 11, 1997 (23 tuổi) 17 0 Anh Bournemouth
23 3TV Dylan Levitt (2000-11-17)17 tháng 11, 2000 (20 tuổi) 7 0 Croatia Istra 1961
24 2HV Ben Cabango (2000-05-30)30 tháng 5, 2000 (21 tuổi) 3 0 Wales Swansea City
25 3TV Rubin Colwill (2002-04-27)27 tháng 4, 2002 (19 tuổi) 1 0 Wales Cardiff City
26 3TV Matthew Smith (1999-11-22)22 tháng 11, 1999 (21 tuổi) 13 0 Anh Doncaster Rovers

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Bỉ[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Tây Ban Nha Roberto Martínez

Bỉ đã công bố đội hình cuối cùng của họ vào ngày 17 tháng 5 năm 2021.[22][23]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Thibaut Courtois (1992-05-11)11 tháng 5, 1992 (29 tuổi) 83 0 Tây Ban Nha Real Madrid
2 2HV Toby Alderweireld (1989-03-02)2 tháng 3, 1989 (32 tuổi) 107 5 Anh Tottenham Hotspur
3 2HV Thomas Vermaelen (1985-11-14)14 tháng 11, 1985 (35 tuổi) 79 2 Nhật Bản Vissel Kobe
4 2HV Dedryck Boyata (1990-11-28)28 tháng 11, 1990 (30 tuổi) 22 0 Đức Hertha BSC
5 2HV Jan Vertonghen (1987-04-24)24 tháng 4, 1987 (34 tuổi) 126 9 Bồ Đào Nha Benfica
6 3TV Axel Witsel (1989-01-12)12 tháng 1, 1989 (32 tuổi) 110 10 Đức Borussia Dortmund
7 3TV Kevin De Bruyne (1991-06-28)28 tháng 6, 1991 (29 tuổi) 80 21 Anh Manchester City
8 3TV Youri Tielemans (1997-05-07)7 tháng 5, 1997 (24 tuổi) 37 4 Anh Leicester City
9 4 Romelu Lukaku (1993-05-13)13 tháng 5, 1993 (28 tuổi) 91 59 Ý Internazionale
10 3TV Eden Hazard (đội trưởng) (1991-01-07)7 tháng 1, 1991 (30 tuổi) 106 32 Tây Ban Nha Real Madrid
11 3TV Yannick Carrasco (1993-09-04)4 tháng 9, 1993 (27 tuổi) 44 6 Tây Ban Nha Atlético Madrid
12 1TM Simon Mignolet (1988-03-06)6 tháng 3, 1988 (33 tuổi) 30 0 Bỉ Club Brugge
13 1TM Matz Sels (1992-02-26)26 tháng 2, 1992 (29 tuổi) 0 0 Pháp Strasbourg
14 4 Dries Mertens (1987-05-06)6 tháng 5, 1987 (34 tuổi) 96 21 Ý Napoli
15 2HV Thomas Meunier (1991-09-12)12 tháng 9, 1991 (29 tuổi) 46 7 Đức Borussia Dortmund
16 3TV Thorgan Hazard (1993-03-29)29 tháng 3, 1993 (28 tuổi) 33 5 Đức Borussia Dortmund
17 3TV Hans Vanaken (1992-08-24)24 tháng 8, 1992 (28 tuổi) 9 2 Bỉ Club Brugge
18 2HV Jason Denayer (1995-06-28)28 tháng 6, 1995 (25 tuổi) 23 1 Pháp Lyon
19 3TV Leander Dendoncker (1995-04-15)15 tháng 4, 1995 (26 tuổi) 15 0 Anh Wolverhampton Wanderers
20 4 Christian Benteke (1990-12-03)3 tháng 12, 1990 (30 tuổi) 39 16 Anh Crystal Palace
21 2HV Timothy Castagne (1995-12-05)5 tháng 12, 1995 (25 tuổi) 13 2 Anh Leicester City
22 3TV Nacer Chadli (1989-08-02)2 tháng 8, 1989 (31 tuổi) 62 8 Thổ Nhĩ Kỳ İstanbul Başakşehir
23 4 Michy Batshuayi (1993-10-02)2 tháng 10, 1993 (27 tuổi) 33 22 Anh Crystal Palace
24 4 Leandro Trossard (1994-12-04)4 tháng 12, 1994 (26 tuổi) 6 2 Anh Brighton & Hove Albion
25 4 Jérémy Doku (2002-05-27)27 tháng 5, 2002 (19 tuổi) 6 2 Pháp Rennes
26 3TV Dennis Praet (1994-05-14)14 tháng 5, 1994 (27 tuổi) 10 1 Anh Leicester City

Đan Mạch[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Kasper Hjulmand

Đan Mạch đã công bố đội hình cuối cùng của họ vào ngày 25 tháng 5 năm 2021.[24]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Kasper Schmeichel (1986-11-05)5 tháng 11, 1986 (34 tuổi) 64 0 Anh Leicester City
2 2HV Joachim Andersen (1996-05-31)31 tháng 5, 1996 (25 tuổi) 4 0 Anh Fulham
3 2HV Jannik Vestergaard (1992-08-03)3 tháng 8, 1992 (28 tuổi) 22 1 Anh Southampton
4 2HV Simon Kjær (đội trưởng) (1989-03-26)26 tháng 3, 1989 (32 tuổi) 106 3 Ý Milan
5 2HV Joakim Mæhle (1997-05-20)20 tháng 5, 1997 (24 tuổi) 9 2 Ý Atalanta
6 2HV Andreas Christensen (1996-04-10)10 tháng 4, 1996 (25 tuổi) 40 1 Anh Chelsea
7 3TV Robert Skov (1996-05-20)20 tháng 5, 1996 (25 tuổi) 9 5 Đức 1899 Hoffenheim
8 3TV Thomas Delaney (1991-09-03)3 tháng 9, 1991 (29 tuổi) 53 5 Đức Borussia Dortmund
9 4 Martin Braithwaite (1991-06-05)5 tháng 6, 1991 (30 tuổi) 49 8 Tây Ban Nha Barcelona
10 3TV Christian Eriksen (1992-02-14)14 tháng 2, 1992 (29 tuổi) 107 36 Ý Internazionale
11 4 Andreas Skov Olsen (1999-12-29)29 tháng 12, 1999 (21 tuổi) 6 3 Ý Bologna
12 4 Kasper Dolberg (1997-10-06)6 tháng 10, 1997 (23 tuổi) 25 7 Pháp Nice
13 2HV Mathias Jørgensen (1990-04-23)23 tháng 4, 1990 (31 tuổi) 35 2 Đan Mạch Copenhagen
14 4 Mikkel Damsgaard (2000-07-03)3 tháng 7, 2000 (20 tuổi) 3 2 Ý Sampdoria
15 3TV Christian Nørgaard (1994-03-10)10 tháng 3, 1994 (27 tuổi) 4 0 Anh Brentford
16 1TM Jonas Lössl (1989-02-01)1 tháng 2, 1989 (32 tuổi) 1 0 Đan Mạch Midtjylland
17 2HV Jens Stryger Larsen (1991-02-21)21 tháng 2, 1991 (30 tuổi) 35 2 Ý Udinese
18 3TV Daniel Wass (1989-05-31)31 tháng 5, 1989 (32 tuổi) 29 0 Tây Ban Nha Valencia
19 4 Jonas Wind (1999-02-07)7 tháng 2, 1999 (22 tuổi) 6 3 Đan Mạch Copenhagen
20 4 Yussuf Poulsen (1994-06-15)15 tháng 6, 1994 (26 tuổi) 53 8 Đức RB Leipzig
21 4 Andreas Cornelius (1993-03-16)16 tháng 3, 1993 (28 tuổi) 27 5 Ý Parma
22 1TM Frederik Rønnow (1992-08-04)4 tháng 8, 1992 (28 tuổi) 8 0 Đức Schalke 04
23 3TV Pierre-Emile Højbjerg (1995-08-05)5 tháng 8, 1995 (25 tuổi) 41 4 Anh Tottenham Hotspur
24 3TV Mathias Jensen (1996-01-01)1 tháng 1, 1996 (25 tuổi) 5 1 Anh Brentford
25 3TV Anders Christiansen (1990-06-08)8 tháng 6, 1990 (31 tuổi) 4 0 Thụy Điển Malmö FF
26 2HV Nicolai Boilesen (1992-02-16)16 tháng 2, 1992 (29 tuổi) 19 1 Đan Mạch Copenhagen

Phần Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Markku Kanerva

Phần Lan đã công bố một đội hình sơ bộ gồm 26 cầu thủ vào ngày 19 tháng 5 năm 2021.[25] Đội hình đã được mở rộng lên 28 cầu thủ vào ngày 23 tháng 5,[26] và tiếp tục được mở rộng lên 29 cầu thủ vào ngày 25 tháng 5.[27] Đội hình cuối cùng đã công bố vào ngày 1 tháng 6.[28]Sauli Väisänen rút lui vì chấn thương và được thay bằng Niko Hämäläinen vào ngày 3 tháng 6.[29]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Lukáš Hrádecký (1989-11-24)24 tháng 11, 1989 (31 tuổi) 65 0 Đức Bayer Leverkusen
2 2HV Paulus Arajuuri (1988-06-15)15 tháng 6, 1988 (32 tuổi) 51 3 Cộng hòa Síp Pafos
3 2HV Daniel O'Shaughnessy (1994-09-14)14 tháng 9, 1994 (26 tuổi) 11 0 Phần Lan HJK
4 2HV Joona Toivio (1988-03-10)10 tháng 3, 1988 (33 tuổi) 73 3 Thụy Điển BK Häcken
5 2HV Leo Väisänen (1997-07-23)23 tháng 7, 1997 (23 tuổi) 8 0 Thụy Điển IF Elfsborg
6 3TV Glen Kamara (1995-10-28)28 tháng 10, 1995 (25 tuổi) 31 1 Scotland Rangers
7 3TV Robert Taylor (1994-10-21)21 tháng 10, 1994 (26 tuổi) 19 1 Na Uy Brann
8 3TV Robin Lod (1993-04-17)17 tháng 4, 1993 (28 tuổi) 43 4 Hoa Kỳ Minnesota United FC
9 3TV Fredrik Jensen (1997-09-09)9 tháng 9, 1997 (23 tuổi) 18 7 Đức FC Augsburg
10 4 Teemu Pukki (1990-03-29)29 tháng 3, 1990 (31 tuổi) 91 30 Anh Norwich City
11 3TV Rasmus Schüller (1991-06-18)18 tháng 6, 1991 (29 tuổi) 49 0 Thụy Điển Djurgårdens IF
12 1TM Jesse Joronen (1993-03-21)21 tháng 3, 1993 (28 tuổi) 14 0 Ý Brescia
13 3TV Pyry Soiri (1994-09-22)22 tháng 9, 1994 (26 tuổi) 31 5 Đan Mạch Esbjerg
14 3TV Tim Sparv (captain) (1987-02-20)20 tháng 2, 1987 (34 tuổi) 81 1 Hy Lạp AEL
15 2HV Niko Hämäläinen (1997-03-05)5 tháng 3, 1997 (24 tuổi) 7 0 Anh Queens Park Rangers
16 2HV Thomas Lam (1993-12-18)18 tháng 12, 1993 (27 tuổi) 26 0 Hà Lan PEC Zwolle
17 3TV Nikolai Alho (1993-03-12)12 tháng 3, 1993 (28 tuổi) 12 0 Hungary MTK Budapest
18 2HV Jere Uronen (1994-07-13)13 tháng 7, 1994 (26 tuổi) 49 1 Bỉ Genk
19 3TV Joni Kauko (1990-07-12)12 tháng 7, 1990 (30 tuổi) 25 0 Đan Mạch Esbjerg
20 4 Joel Pohjanpalo (1994-09-13)13 tháng 9, 1994 (26 tuổi) 42 9 Đức Union Berlin
21 4 Lassi Lappalainen (1998-08-24)24 tháng 8, 1998 (22 tuổi) 8 0 Canada CF Montréal
22 2HV Jukka Raitala (1988-09-15)15 tháng 9, 1988 (32 tuổi) 52 0 Hoa Kỳ Minnesota United FC
23 1TM Anssi Jaakkola (1987-03-13)13 tháng 3, 1987 (34 tuổi) 3 0 Anh Bristol Rovers
24 3TV Onni Valakari (1999-08-18)18 tháng 8, 1999 (21 tuổi) 5 1 Cộng hòa Síp Pafos
25 2HV Robert Ivanov (1994-09-19)19 tháng 9, 1994 (26 tuổi) 4 0 Ba Lan Warta Poznań
26 4 Marcus Forss (1999-06-18)18 tháng 6, 1999 (21 tuổi) 5 1 Anh Brentford

Nga[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Stanislav Cherchesov

Nga đã công bố một đội hình sơ bộ gồm 30 cầu thủ vào ngày 11 tháng 5 năm 2021.[30] Đội hình cuối cùng đã công bố vào ngày 2 tháng 6.[31]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Anton Shunin (1987-01-27)27 tháng 1, 1987 (34 tuổi) 11 0 Nga Dynamo Moscow
2 2HV Mário Fernandes (1990-09-19)19 tháng 9, 1990 (30 tuổi) 28 5 Nga CSKA Moscow
3 2HV Igor Diveyev (1999-09-27)27 tháng 9, 1999 (21 tuổi) 3 0 Nga CSKA Moscow
4 2HV Vyacheslav Karavayev (1995-05-20)20 tháng 5, 1995 (26 tuổi) 12 2 Nga Zenit Saint Petersburg
5 2HV Andrei Semyonov (1989-03-24)24 tháng 3, 1989 (32 tuổi) 25 0 Nga Akhmat Grozny
6 3TV Denis Cheryshev (1990-12-26)26 tháng 12, 1990 (30 tuổi) 30 12 Tây Ban Nha Valencia
7 3TV Magomed Ozdoyev (1992-11-05)5 tháng 11, 1992 (28 tuổi) 31 4 Nga Zenit Saint Petersburg
8 3TV Dmitri Barinov (1996-09-11)11 tháng 9, 1996 (24 tuổi) 4 0 Nga Lokomotiv Moscow
9 4 Aleksandr Sobolev (1997-03-07)7 tháng 3, 1997 (24 tuổi) 5 2 Nga Spartak Moscow
10 4 Anton Zabolotny (1991-06-13)13 tháng 6, 1991 (29 tuổi) 13 1 Nga Sochi
11 3TV Roman Zobnin (1994-02-11)11 tháng 2, 1994 (27 tuổi) 34 0 Nga Spartak Moscow
12 1TM Yury Dyupin (1988-03-17)17 tháng 3, 1988 (33 tuổi) 0 0 Nga Rubin Kazan
13 2HV Fyodor Kudryashov (1987-04-05)5 tháng 4, 1987 (34 tuổi) 44 1 Thổ Nhĩ Kỳ Antalyaspor
14 2HV Georgi Dzhikiya (1993-11-21)21 tháng 11, 1993 (27 tuổi) 32 1 Nga Spartak Moscow
15 4 Aleksei Miranchuk (1995-10-17)17 tháng 10, 1995 (25 tuổi) 32 5 Ý Atalanta
16 1TM Matvei Safonov (1999-02-25)25 tháng 2, 1999 (22 tuổi) 1 0 Nga Krasnodar
17 3TV Aleksandr Golovin (1996-05-30)30 tháng 5, 1996 (25 tuổi) 37 5 Pháp Monaco
18 3TV Yuri Zhirkov (1983-08-20)20 tháng 8, 1983 (37 tuổi) 103 2 Nga Zenit Saint Petersburg
19 3TV Rifat Zhemaletdinov (1996-09-20)20 tháng 9, 1996 (24 tuổi) 4 0 Nga Lokomotiv Moscow
20 4 Aleksei Ionov (1989-02-18)18 tháng 2, 1989 (32 tuổi) 34 4 Nga Krasnodar
21 3TV Daniil Fomin (1997-03-02)2 tháng 3, 1997 (24 tuổi) 4 0 Nga Dynamo Moscow
22 4 Artem Dzyuba (đội trưởng) (1988-08-22)22 tháng 8, 1988 (32 tuổi) 51 29 Nga Zenit Saint Petersburg
23 3TV Daler Kuzyayev (1993-01-15)15 tháng 1, 1993 (28 tuổi) 33 2 Nga Zenit Saint Petersburg
24 3TV Andrei Mostovoy (1997-11-05)5 tháng 11, 1997 (23 tuổi) 7 0 Nga Zenit Saint Petersburg
25 4 Denis Makarov (1998-02-18)18 tháng 2, 1998 (23 tuổi) 0 0 Nga Rubin Kazan
26 3TV Maksim Mukhin (2001-11-04)4 tháng 11, 2001 (19 tuổi) 2 0 Nga Lokomotiv Moscow

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

Áo[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Đức Franco Foda

Áo đã công bố một đội hình sơ bộ gồm 30 cầu thủ vào ngày 19 tháng 5 năm 2021.[32] Đội hình cuối cùng đã công bố vào ngày 24 tháng 5.[33]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Alexander Schlager (1996-02-01)1 tháng 2, 1996 (25 tuổi) 6 0 Áo LASK
2 2HV Andreas Ulmer (1985-10-30)30 tháng 10, 1985 (35 tuổi) 23 0 Áo Red Bull Salzburg
3 2HV Aleksandar Dragović (1991-03-06)6 tháng 3, 1991 (30 tuổi) 90 2 Đức Bayer Leverkusen
4 2HV Martin Hinteregger (1992-09-07)7 tháng 9, 1992 (28 tuổi) 54 4 Đức Eintracht Frankfurt
5 2HV Stefan Posch (1997-05-14)14 tháng 5, 1997 (24 tuổi) 10 1 Đức 1899 Hoffenheim
6 3TV Stefan Ilsanker (1989-05-18)18 tháng 5, 1989 (32 tuổi) 50 0 Đức Eintracht Frankfurt
7 4 Marko Arnautović (1989-04-19)19 tháng 4, 1989 (32 tuổi) 87 26 Trung Quốc Shanghai Port
8 2HV David Alaba (1992-06-24)24 tháng 6, 1992 (28 tuổi) 80 14 Đức Bayern Munich
9 3TV Marcel Sabitzer (1994-03-17)17 tháng 3, 1994 (27 tuổi) 49 8 Đức RB Leipzig
10 3TV Florian Grillitsch (1995-08-07)7 tháng 8, 1995 (25 tuổi) 22 1 Đức 1899 Hoffenheim
11 4 Michael Gregoritsch (1994-04-18)18 tháng 4, 1994 (27 tuổi) 25 4 Đức FC Augsburg
12 1TM Pavao Pervan (1987-11-13)13 tháng 11, 1987 (33 tuổi) 7 0 Đức VfL Wolfsburg
13 1TM Daniel Bachmann (1994-07-09)9 tháng 7, 1994 (26 tuổi) 1 0 Anh Watford
14 3TV Julian Baumgartlinger (đội trưởng) (1988-01-02)2 tháng 1, 1988 (33 tuổi) 83 1 Đức Bayer Leverkusen
15 2HV Philipp Lienhart (1996-07-11)11 tháng 7, 1996 (24 tuổi) 3 0 Đức SC Freiburg
16 3TV Christopher Trimmel (1987-02-24)24 tháng 2, 1987 (34 tuổi) 12 0 Đức Union Berlin
17 3TV Louis Schaub (1994-12-29)29 tháng 12, 1994 (26 tuổi) 20 6 Thụy Sĩ Luzern
18 3TV Alessandro Schöpf (1994-02-07)7 tháng 2, 1994 (27 tuổi) 26 5 Đức Schalke 04
19 3TV Christoph Baumgartner (1999-08-01)1 tháng 8, 1999 (21 tuổi) 9 3 Đức 1899 Hoffenheim
20 3TV Karim Onisiwo (1992-03-17)17 tháng 3, 1992 (29 tuổi) 11 1 Đức Mainz 05
21 2HV Stefan Lainer (1992-08-27)27 tháng 8, 1992 (28 tuổi) 29 1 Đức Borussia Mönchengladbach
22 3TV Valentino Lazaro (1996-03-24)24 tháng 3, 1996 (25 tuổi) 30 3 Đức Borussia Mönchengladbach
23 3TV Xaver Schlager (1997-09-28)28 tháng 9, 1997 (23 tuổi) 20 1 Đức VfL Wolfsburg
24 3TV Konrad Laimer (1997-05-27)27 tháng 5, 1997 (24 tuổi) 8 1 Đức RB Leipzig
25 4 Saša Kalajdžić (1997-07-07)7 tháng 7, 1997 (23 tuổi) 6 3 Đức VfB Stuttgart
26 2HV Marco Friedl (1998-03-16)16 tháng 3, 1998 (23 tuổi) 3 0 Đức Werder Bremen

Hà Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Frank de Boer

Hà Lan đã công bố một đội hình sơ bộ gồm 34 cầu thủ vào ngày 14 tháng 5 năm 2021.[34] Đội hình cuối cùng đã công bố vào ngày 26 tháng 5.[35][36] Jasper Cillessen đã rút lui với COVID-19 và đã thay thế bởi Marco Bizot vào ngày 1 tháng 6.[37]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Maarten Stekelenburg (1982-09-22)22 tháng 9, 1982 (38 tuổi) 58 0 Hà Lan Ajax
2 2HV Joël Veltman (1992-01-15)15 tháng 1, 1992 (29 tuổi) 27 2 Anh Brighton & Hove Albion
3 2HV Matthijs de Ligt (1999-08-12)12 tháng 8, 1999 (21 tuổi) 27 2 Ý Juventus
4 2HV Nathan Aké (1995-02-18)18 tháng 2, 1995 (26 tuổi) 19 2 Anh Manchester City
5 2HV Owen Wijndal (1999-11-28)28 tháng 11, 1999 (21 tuổi) 8 0 Hà Lan AZ
6 2HV Stefan de Vrij (1992-02-05)5 tháng 2, 1992 (29 tuổi) 44 3 Ý Internazionale
7 4 Steven Berghuis (1991-12-19)19 tháng 12, 1991 (29 tuổi) 25 2 Hà Lan Feyenoord
8 3TV Georginio Wijnaldum (đội trưởng) (1990-11-11)11 tháng 11, 1990 (30 tuổi) 74 22 Anh Liverpool
9 4 Luuk de Jong (1990-08-27)27 tháng 8, 1990 (30 tuổi) 36 8 Tây Ban Nha Sevilla
10 4 Memphis Depay (1994-02-13)13 tháng 2, 1994 (27 tuổi) 63 25 Pháp Lyon
11 3TV Quincy Promes (1992-01-04)4 tháng 1, 1992 (29 tuổi) 48 7 Nga Spartak Moscow
12 2HV Patrick van Aanholt (1990-08-29)29 tháng 8, 1990 (30 tuổi) 14 0 Anh Crystal Palace
13 1TM Tim Krul (1988-04-03)3 tháng 4, 1988 (33 tuổi) 15 0 Anh Norwich City
14 3TV Davy Klaassen (1993-02-21)21 tháng 2, 1993 (28 tuổi) 23 5 Hà Lan Ajax
15 3TV Marten de Roon (1991-03-29)29 tháng 3, 1991 (30 tuổi) 22 0 Ý Atalanta
16 3TV Ryan Gravenberch (2002-05-16)16 tháng 5, 2002 (19 tuổi) 4 0 Hà Lan Ajax
17 2HV Daley Blind (1990-03-09)9 tháng 3, 1990 (31 tuổi) 77 2 Hà Lan Ajax
18 4 Donyell Malen (1999-01-19)19 tháng 1, 1999 (22 tuổi) 8 2 Hà Lan PSV Eindhoven
19 4 Wout Weghorst (1992-08-07)7 tháng 8, 1992 (28 tuổi) 5 0 Đức VfL Wolfsburg
20 3TV Donny van de Beek (1997-04-18)18 tháng 4, 1997 (24 tuổi) 19 3 Anh Manchester United
21 3TV Frenkie de Jong (1997-05-12)12 tháng 5, 1997 (24 tuổi) 26 1 Tây Ban Nha Barcelona
22 2HV Denzel Dumfries (1996-04-18)18 tháng 4, 1996 (25 tuổi) 18 0 Hà Lan PSV Eindhoven
23 1TM Marco Bizot (1991-03-10)10 tháng 3, 1991 (30 tuổi) 1 0 Hà Lan AZ
24 3TV Teun Koopmeiners (1998-02-28)28 tháng 2, 1998 (23 tuổi) 1 0 Hà Lan AZ
25 3TV Jurriën Timber (2001-06-17)17 tháng 6, 2001 (19 tuổi) 1 0 Hà Lan Ajax
26 4 Cody Gakpo (1999-05-07)7 tháng 5, 1999 (22 tuổi) 0 0 Hà Lan PSV Eindhoven

Bắc Macedonia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Igor Angelovski

Bắc Macedonia đã công bố đội hình cuối cùng của họ vào ngày 20 tháng 5 năm 2021.[38]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Stole Dimitrievski (1993-12-25)25 tháng 12, 1993 (27 tuổi) 41 0 Tây Ban Nha Rayo Vallecano
2 2HV Egzon Bejtulai (1994-01-07)7 tháng 1, 1994 (27 tuổi) 20 0 Bắc Macedonia Shkëndija
3 2HV Gjoko Zajkov (1995-02-10)10 tháng 2, 1995 (26 tuổi) 17 1 Bỉ Charleroi
4 2HV Kire Ristevski (1990-10-22)22 tháng 10, 1990 (30 tuổi) 46 0 Hungary Újpest
5 3TV Arijan Ademi (1991-05-29)29 tháng 5, 1991 (30 tuổi) 21 4 Croatia Dinamo Zagreb
6 2HV Visar Musliu (1994-11-13)13 tháng 11, 1994 (26 tuổi) 30 1 Hungary Fehérvár
7 4 Ivan Trichkovski (1987-04-18)18 tháng 4, 1987 (34 tuổi) 63 6 Cộng hòa Síp AEK Larnaca
8 2HV Ezgjan Alioski (1992-02-12)12 tháng 2, 1992 (29 tuổi) 43 7 Anh Leeds United
9 4 Aleksandar Trajkovski (1992-09-05)5 tháng 9, 1992 (28 tuổi) 64 18 Tây Ban Nha Mallorca
10 4 Goran Pandev (đội trưởng) (1983-07-27)27 tháng 7, 1983 (37 tuổi) 118 37 Ý Genoa
11 3TV Ferhan Hasani (1990-06-18)18 tháng 6, 1990 (30 tuổi) 41 2 Albania Partizani
12 1TM Risto Jankov (1998-09-05)5 tháng 9, 1998 (22 tuổi) 0 0 Bắc Macedonia Rabotnichki
13 2HV Stefan Ristovski (1992-02-12)12 tháng 2, 1992 (29 tuổi) 64 2 Croatia Dinamo Zagreb
14 2HV Darko Velkovski (1995-06-21)21 tháng 6, 1995 (25 tuổi) 27 1 Croatia Rijeka
15 3TV Tihomir Kostadinov (1996-03-04)4 tháng 3, 1996 (25 tuổi) 9 0 Slovakia Ružomberok
16 3TV Boban Nikolov (1994-07-28)28 tháng 7, 1994 (26 tuổi) 33 2 Ý Lecce
17 3TV Enis Bardhi (1995-07-02)2 tháng 7, 1995 (25 tuổi) 34 6 Tây Ban Nha Levante
18 4 Vlatko Stojanovski (1997-04-23)23 tháng 4, 1997 (24 tuổi) 8 2 Pháp Chambly
19 4 Krste Velkoski (1988-02-20)20 tháng 2, 1988 (33 tuổi) 15 0 Bosna và Hercegovina Sarajevo
20 3TV Stefan Spirovski (1990-08-23)23 tháng 8, 1990 (30 tuổi) 39 1 Cộng hòa Síp AEK Larnaca
21 3TV Elif Elmas (1999-09-24)24 tháng 9, 1999 (21 tuổi) 26 7 Ý Napoli
22 1TM Damjan Shishkovski (1995-03-18)18 tháng 3, 1995 (26 tuổi) 6 0 Cộng hòa Síp Doxa Katokopias
23 4 Marjan Radeski (1995-02-10)10 tháng 2, 1995 (26 tuổi) 17 1 Bắc Macedonia Akademija Pandev
24 4 Daniel Avramovski (1995-02-20)20 tháng 2, 1995 (26 tuổi) 5 0 Thổ Nhĩ Kỳ Kayserispor
25 3TV Darko Churlinov (2000-07-11)11 tháng 7, 2000 (20 tuổi) 2 0 Đức VfB Stuttgart
26 3TV Milan Ristovski (1998-04-08)8 tháng 4, 1998 (23 tuổi) 0 0 Slovakia Spartak Trnava

Ukraina[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Andriy Shevchenko

Ukraina đã công bố một đội hình sơ bộ gồm 35 cầu thủ vào ngày 30 tháng 4 năm 2021.[39] Đội hình đã được mở rộng lên 36 cầu thủ vào ngày 1 tháng 5,[40] sau đó được giảm xuống còn 34 cầu thủ vào ngày 15 tháng 5 khi Oleksandr AndriyevskyiVolodymyr Shepelyev rút lui vì chấn thương.[41] Đội hình tiếp tục được giảm xuống còn 33 cầu thủ vào ngày 20 tháng 5 khi Vitaliy Buyalskyi rút lui vì chấn thương,[42] sau đó được mở rộng lên 34 cầu thủ vào ngày 26 tháng 5.[43] Đội hình tiếp tục được giảm xuống còn 32 cầu thủ vào ngày 28 tháng 5 khi Yevhen KonoplyankaViktor Kovalenko rút lui vì chấn thương.[44] Đội hình cuối cùng đã công bố vào ngày 1 tháng 6.[45]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Heorhiy Bushchan (1994-05-31)31 tháng 5, 1994 (27 tuổi) 5 0 Ukraina Dynamo Kyiv
2 2HV Eduard Sobol (1995-04-20)20 tháng 4, 1995 (26 tuổi) 19 0 Bỉ Club Brugge
3 3TV Heorhiy Sudakov (2002-09-01)1 tháng 9, 2002 (18 tuổi) 1 0 Ukraina Shakhtar Donetsk
4 2HV Serhiy Kryvtsov (1991-03-15)15 tháng 3, 1991 (30 tuổi) 22 0 Ukraina Shakhtar Donetsk
5 3TV Serhiy Sydorchuk (1991-05-02)2 tháng 5, 1991 (30 tuổi) 35 3 Ukraina Dynamo Kyiv
6 3TV Taras Stepanenko (1989-08-08)8 tháng 8, 1989 (31 tuổi) 60 3 Ukraina Shakhtar Donetsk
7 4 Andriy Yarmolenko (1989-10-23)23 tháng 10, 1989 (31 tuổi) 92 38 Anh West Ham United
8 3TV Ruslan Malinovskyi (1993-05-04)4 tháng 5, 1993 (28 tuổi) 35 6 Ý Atalanta
9 4 Roman Yaremchuk (1995-11-27)27 tháng 11, 1995 (25 tuổi) 22 7 Bỉ Gent
10 3TV Mykola Shaparenko (1998-10-04)4 tháng 10, 1998 (22 tuổi) 10 0 Ukraina Dynamo Kyiv
11 3TV Marlos (1988-06-07)7 tháng 6, 1988 (33 tuổi) 23 1 Ukraina Shakhtar Donetsk
12 1TM Andriy Pyatov (đội trưởng) (1984-06-28)28 tháng 6, 1984 (36 tuổi) 96 0 Ukraina Shakhtar Donetsk
13 2HV Illya Zabarnyi (2002-09-01)1 tháng 9, 2002 (18 tuổi) 6 0 Ukraina Dynamo Kyiv
14 3TV Yevhenii Makarenko (1991-05-21)21 tháng 5, 1991 (30 tuổi) 11 0 Bỉ Kortrijk
15 3TV Viktor Tsyhankov (1997-11-15)15 tháng 11, 1997 (23 tuổi) 26 6 Ukraina Dynamo Kyiv
16 2HV Vitaliy Mykolenko (1999-05-29)29 tháng 5, 1999 (22 tuổi) 14 0 Ukraina Dynamo Kyiv
17 2HV Oleksandr Zinchenko (1996-12-15)15 tháng 12, 1996 (24 tuổi) 38 5 Anh Manchester City
18 3TV Roman Bezus (1990-09-26)26 tháng 9, 1990 (30 tuổi) 23 5 Bỉ Gent
19 4 Artem Besyedin (1996-03-31)31 tháng 3, 1996 (25 tuổi) 14 2 Ukraina Dynamo Kyiv
20 4 Oleksandr Zubkov (1996-08-03)3 tháng 8, 1996 (24 tuổi) 9 0 Hungary Ferencváros
21 2HV Oleksandr Karavayev (1992-06-02)2 tháng 6, 1992 (29 tuổi) 31 1 Ukraina Dynamo Kyiv
22 2HV Mykola Matviyenko (1996-05-02)2 tháng 5, 1996 (25 tuổi) 34 0 Ukraina Shakhtar Donetsk
23 1TM Anatoliy Trubin (2001-08-01)1 tháng 8, 2001 (19 tuổi) 2 0 Ukraina Shakhtar Donetsk
24 2HV Oleksandr Tymchyk (1997-01-20)20 tháng 1, 1997 (24 tuổi) 4 0 Ukraina Dynamo Kyiv
25 2HV Denys Popov (1999-02-17)17 tháng 2, 1999 (22 tuổi) 1 0 Ukraina Dynamo Kyiv
26 4 Artem Dovbyk (1997-06-21)21 tháng 6, 1997 (23 tuổi) 2 0 Ukraina Dnipro-1

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

Croatia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Zlatko Dalić

Croatia đã công bố đội hình cuối cùng của họ vào ngày 17 tháng 5 năm 2021.[46]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Dominik Livaković (1995-01-09)9 tháng 1, 1995 (26 tuổi) 20 0 Croatia Dinamo Zagreb
2 2HV Šime Vrsaljko (1992-01-10)10 tháng 1, 1992 (29 tuổi) 48 0 Tây Ban Nha Atlético Madrid
3 2HV Borna Barišić (1992-11-10)10 tháng 11, 1992 (28 tuổi) 19 1 Scotland Rangers
4 3TV Ivan Perišić (1989-02-02)2 tháng 2, 1989 (32 tuổi) 100 28 Ý Internazionale
5 2HV Duje Ćaleta-Car (1996-09-17)17 tháng 9, 1996 (24 tuổi) 13 0 Pháp Marseille
6 2HV Dejan Lovren (1989-07-05)5 tháng 7, 1989 (31 tuổi) 64 4 Nga Zenit Saint Petersburg
7 4 Josip Brekalo (1998-06-23)23 tháng 6, 1998 (22 tuổi) 23 4 Đức VfL Wolfsburg
8 3TV Mateo Kovačić (1994-05-06)6 tháng 5, 1994 (27 tuổi) 66 3 Anh Chelsea
9 4 Andrej Kramarić (1991-06-19)19 tháng 6, 1991 (29 tuổi) 53 14 Đức 1899 Hoffenheim
10 3TV Luka Modrić (đội trưởng) (1985-09-09)9 tháng 9, 1985 (35 tuổi) 137 17 Tây Ban Nha Real Madrid
11 3TV Marcelo Brozović (1992-11-16)16 tháng 11, 1992 (28 tuổi) 58 6 Ý Internazionale
12 1TM Lovre Kalinić (1990-04-03)3 tháng 4, 1990 (31 tuổi) 19 0 Croatia Hajduk Split
13 3TV Nikola Vlašić (1997-10-04)4 tháng 10, 1997 (23 tuổi) 21 5 Nga CSKA Moscow
14 4 Ante Budimir (1991-07-22)22 tháng 7, 1991 (29 tuổi) 7 1 Tây Ban Nha Osasuna
15 3TV Mario Pašalić (1995-02-09)9 tháng 2, 1995 (26 tuổi) 24 3 Ý Atalanta
16 2HV Mile Škorić (1991-06-19)19 tháng 6, 1991 (29 tuổi) 5 0 Croatia Osijek
17 4 Ante Rebić (1993-09-21)21 tháng 9, 1993 (27 tuổi) 37 3 Ý Milan
18 3TV Mislav Oršić (1992-12-29)29 tháng 12, 1992 (28 tuổi) 8 0 Croatia Dinamo Zagreb
19 3TV Milan Badelj (1989-02-25)25 tháng 2, 1989 (32 tuổi) 55 2 Ý Genoa
20 4 Bruno Petković (1994-09-16)16 tháng 9, 1994 (26 tuổi) 14 6 Croatia Dinamo Zagreb
21 2HV Domagoj Vida (1989-04-29)29 tháng 4, 1989 (32 tuổi) 87 4 Thổ Nhĩ Kỳ Beşiktaş
22 2HV Josip Juranović (1995-08-16)16 tháng 8, 1995 (25 tuổi) 8 0 Ba Lan Legia Warsaw
23 1TM Simon Sluga (1993-03-17)17 tháng 3, 1993 (28 tuổi) 3 0 Anh Luton Town
24 2HV Domagoj Bradarić (1999-12-10)10 tháng 12, 1999 (21 tuổi) 4 0 Pháp Lille
25 2HV Joško Gvardiol (2002-01-23)23 tháng 1, 2002 (19 tuổi) 0 0 Croatia Dinamo Zagreb
26 3TV Luka Ivanušec (1998-11-26)26 tháng 11, 1998 (22 tuổi) 2 1 Croatia Dinamo Zagreb

Cộng hòa Séc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Jaroslav Šilhavý

Cộng hòa Séc đã công bố đội hình cuối cùng của họ gồm 25 cầu thủ vào ngày 25 tháng 5 năm 2021.[47] Michal Sadílek đã công bố là cầu thủ cuối cùng trong đội hình vào ngày 27 tháng 5, sau khi xác nhận lệnh cấm 10 trận đấu của Ondřej Kúdela.[48]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Tomáš Vaclík (1989-03-29)29 tháng 3, 1989 (32 tuổi) 36 0 Tây Ban Nha Sevilla
2 2HV Pavel Kadeřábek (1992-04-25)25 tháng 4, 1992 (29 tuổi) 47 3 Đức 1899 Hoffenheim
3 2HV Ondřej Čelůstka (1989-06-18)18 tháng 6, 1989 (31 tuổi) 24 2 Cộng hòa Séc Sparta Prague
4 2HV Jakub Brabec (1992-08-06)6 tháng 8, 1992 (28 tuổi) 20 1 Cộng hòa Séc Viktoria Plzeň
5 2HV Vladimír Coufal (1992-08-22)22 tháng 8, 1992 (28 tuổi) 14 1 Anh West Ham United
6 2HV Tomáš Kalas (1993-05-15)15 tháng 5, 1993 (28 tuổi) 22 2 Anh Bristol City
7 3TV Antonín Barák (1994-12-03)3 tháng 12, 1994 (26 tuổi) 18 6 Ý Hellas Verona
8 3TV Vladimír Darida (đội trưởng) (1990-08-08)8 tháng 8, 1990 (30 tuổi) 70 8 Đức Hertha BSC
9 2HV Tomáš Holeš (1993-03-31)31 tháng 3, 1993 (28 tuổi) 7 1 Cộng hòa Séc Slavia Prague
10 4 Patrik Schick (1996-01-24)24 tháng 1, 1996 (25 tuổi) 24 10 Đức Bayer Leverkusen
11 4 Michael Krmenčík (1993-03-15)15 tháng 3, 1993 (28 tuổi) 28 9 Hy Lạp PAOK
12 3TV Lukáš Masopust (1993-02-12)12 tháng 2, 1993 (28 tuổi) 20 1 Cộng hòa Séc Slavia Prague
13 3TV Petr Ševčík (1994-05-04)4 tháng 5, 1994 (27 tuổi) 6 0 Cộng hòa Séc Slavia Prague
14 3TV Jakub Jankto (1996-01-19)19 tháng 1, 1996 (25 tuổi) 33 4 Ý Sampdoria
15 3TV Tomáš Souček (1995-02-27)27 tháng 2, 1995 (26 tuổi) 33 7 Anh West Ham United
16 1TM Aleš Mandous (1992-04-21)21 tháng 4, 1992 (29 tuổi) 1 0 Cộng hòa Séc Sigma Olomouc
17 2HV David Zima (2000-11-08)8 tháng 11, 2000 (20 tuổi) 1 0 Cộng hòa Séc Slavia Prague
18 2HV Jan Bořil (1991-01-11)11 tháng 1, 1991 (30 tuổi) 21 0 Cộng hòa Séc Slavia Prague
19 4 Adam Hložek (2002-07-25)25 tháng 7, 2002 (18 tuổi) 2 0 Cộng hòa Séc Sparta Prague
20 4 Matěj Vydra (1992-05-01)1 tháng 5, 1992 (29 tuổi) 35 6 Anh Burnley
21 3TV Alex Král (1998-05-19)19 tháng 5, 1998 (23 tuổi) 16 2 Nga Spartak Moscow
22 2HV Aleš Matějů (1996-06-03)3 tháng 6, 1996 (25 tuổi) 4 0 Ý Brescia
23 1TM Jiří Pavlenka (1992-04-14)14 tháng 4, 1992 (29 tuổi) 13 0 Đức Werder Bremen
24 4 Tomáš Pekhart (1989-05-26)26 tháng 5, 1989 (32 tuổi) 21 2 Ba Lan Legia Warsaw
25 3TV Jakub Pešek (1993-06-24)24 tháng 6, 1993 (27 tuổi) 1 1 Cộng hòa Séc Slovan Liberec
26 3TV Michal Sadílek (1999-05-31)31 tháng 5, 1999 (22 tuổi) 0 0 Cộng hòa Séc Slovan Liberec

Anh[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Gareth Southgate

Anh đã công bố một đội hình sơ bộ gồm 33 cầu thủ vào ngày 25 tháng 5 năm 2021.[49] Mason Greenwood rút lui vì chấn thương vào ngày 1 tháng 6,[50] với đội hình cuối cùng được công bố vào cuối ngày hôm đó.[51][52]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Jordan Pickford (1994-03-07)7 tháng 3, 1994 (27 tuổi) 31 0 Anh Everton
2 2HV Kyle Walker (1990-05-28)28 tháng 5, 1990 (31 tuổi) 55 0 Anh Manchester City
3 2HV Luke Shaw (